Nhân Viên Cad Tiếng Nhật

Nhân Viên Cad Tiếng Nhật

Vẽ layout thiết bị, MEP, v.v. cho bếp công nghiệp (nhà hàng, khách sạn, canteen, v.v.) Hỗ trợ tư vấn lựa chọn thiết bị phù hợp cho khách hàng Chỉnh sửa bản vẽ theo yêu cầu của khách hàng

Vẽ layout thiết bị, MEP, v.v. cho bếp công nghiệp (nhà hàng, khách sạn, canteen, v.v.) Hỗ trợ tư vấn lựa chọn thiết bị phù hợp cho khách hàng Chỉnh sửa bản vẽ theo yêu cầu của khách hàng

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhân viên bảo vệ trong tiếng Nhật

Đây là cách dùng nhân viên bảo vệ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhân viên bảo vệ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới nhân viên bảo vệ

– Nam/Nữ– Trình độ tiếng Nhật N3 – N2– Có kinh nghiệm trong bộ phận liên quan và thực hiện công việc liên quan.– Kỹ năng lãnh đạo, giải quyết vấn đề, lập kế hoạch, giao tiếp, làm việc nhóm, thuyết trình,– Có kỹ năng máy tính

Thông tin thuật ngữ nhân viên bảo vệ tiếng Nhật

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ nhân viên bảo vệ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhân viên bảo vệ tiếng Nhật nghĩa là gì.