Bài Tập Tiếng Anh Lớp 5 Unit 16 Nâng Cao

Bài Tập Tiếng Anh Lớp 5 Unit 16 Nâng Cao

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Unit 17: How much is the T-shirt?

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 17: How much is the T-shirt?

Bài 1: Chọn một chữ cái thừa để tạo thành từ có nghĩa

Bài 2: Viết câu hỏi cho câu trả lời

1/ The black trousers are ninety-five thousand dong.

2/ These red shoes cost ninety thousand dong.

3/ That jumper is black and white.

4/ The hat is twenty-two thousand dong.

5/ I wear white shirts and blue trousers when I go to school.

Bài tập nâng cao tiếng Anh lớp 4

Bài tập tiếng Anh lớp 4: Nâng cao

Bài 1. Khoanh tròn một từ khác loại.

1. A. Speak      B. Song      C. Play       D. Swim

2. A. Countryside     B. City    C. Street      D. Map

3. A. Milk     B. Chicken       C. Bread       D. Fish

4. A. August      B. November       C. May      D. Match

5. A. Maths       B. English         C. Science        D. Vietnam

Bài 2. Chọn một đáp án thích hợp nhất.

2. How many students are there in Mai’s class?

C. There are 30 students in his class.

3. Can your mother speak English?

4. Would you like ……………….. orange juice ?

C. Your birthday’s in September.

Bài 3. Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho phù hợp. (1 điểm)

Bài 4. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

____________________________________________

____________________________________________

3. subjects/ What/ like/ he/ does?

____________________________________________

4. you/ do/ like/ Why/ English?

____________________________________________

____________________________________________

Bài 5. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống.

1. What do you do ………. Science lessons?

2. There …………. three maps on the wall.

3. She ………… like Maths because it’s difficult.

Bài 6. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi:

Hi, my name is Peter. This is my father. He gets up at six o’clock. He has breakfast at 6.30 A.M. He goes to work at 7 o’clock. He works from 7.30 A.M to 4.30 P.M. He watches T.V in the evening. He goes to bed at 10.45 P.M.

1. Who is this? – This……………………………………………………………………….

2. What time does he get up? – He gets……………………………………………..

3. What does he do at 6.30? – He has…………………………………………………

4. What time does he go to work? – He goes………………………………………..

5. How many hours does he work a day? – He works…………….. hours a day.

6. What does he do in the evening? – He watches…………………………………..

7. What does he do at 10.45? – He……………………………………………

Bài 7.Hãy sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

1. a / presents / of / get / Children’s / lot / on / Children / Day

2. like / rice / would / and / chicken / you / some/?

3. mountains / explore / to / caves / I’m / the / in / going

4. your / phone / number / brother’s / what’s/?

5. they / because / she / zebras / likes / beautiful / are

Bài tập tiếng Anh lớp 4: Đáp án

Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 4 HK 1

Giải thích: Các đáp án còn lại chỉ ngày trong tuần như Monday (Thứ hai), Tuesday (Thứ ba), Friday (Thứ sáu).

Giải thích: Ba đáp án khác liên quan đến số thứ tự.

Giải thích: Canada là tên gọi để chỉ một quốc gia, còn các từ vựng còn lại liên quan đến con người, hoặc ngôn ngữ của một quốc gia.

3. Do you have Art lessons on Friday?

4. Jin visits his grandparents every weekend.

5. Nam goes to school from Monday to Friday.

2. My brother plays volleyball on Sundays.

3. Does Mai like playing sports?

5. My father goes to the office from Tuesday to Saturday.

Giải thích: Các đáp án khác đều là tên gọi của các môn thể thao, guitar chỉ tên gọi của đàn ghi-ta, một loại nhạc cụ.

Giải thích: Pen (bút mực) chỉ dụng cụ học tập, trong khi các từ vựng khác chỉ một hoạt động nào đó.

Giải thích: Classmate (bạn cùng lớp), các từ còn lại là tên gọi các thành viên trong gia đình.

Giải thích: Các đáp án khác đều là từ để hỏi: What (cái gì), Why (tại sao), Who (ai).

Giải thích: Play (chơi) là từ chỉ một hành động, các từ còn lại chỉ các môn thể thao.

Unit 7: What do you like doing?

Unit 8: What subjects do you have today?

Unit 10: Where were you yesterday?

Giải thích: Các đáp án còn lại chỉ khoảng thời gian trong ngày.

Giải thích: Again (nữa) là một giới từ, các từ còn lại là động từ.

Giải thích: Các đáp án còn lại biểu thị lời chào, goodbye chỉ lời tạm biệt.

Giải thích: Read (đọc) là một động từ trong khi on, in, at là giới từ.

Giải thích: Các từ còn lại là danh từ chỉ môn học, paint (tô màu) là động từ.

3/ I have lunch in the afternoon.

4/ What time do you go to school?

1/ What time does Hanni go to school? - Hanni goes to school at 7.30.

2/ What time does Mark have breakfast? - Mark has breakfast at 7.45.

3/ What time does Joy go to bed? - Joy goes to bed at 10.30.

4/ What time does Mai have lunch? - Mai has lunch at 12.00.

5/ What time does your mother go to the office? My mother goes to the office at 7.70.

Unit 12: What does your father do?

Unit 13: Would you like some milk?

1/ She has breakfast in the morning.

2/ Pizza is their favourite food.

3/ What is your favourite drink?

Unit 14: What does he look like?

3. Her father is tall and strong.

5. Hoa is younger than her brother.

6. Her sister is shorter than her.

Unit 15: When’s Children’s Day?

Unit 16: Let’s go to the bookshop!

2/ I want to go to the supermarket with my mother.

3/ Do you want to go to the cinema with me?

4/ Why do you want to go to the pharmacy?

5/ I buy some medicine because I need to.

Unit 17: How much is the T-shirt?

1/ How much are the black trousers?

2/ How much are these red shoes?

5/ What do you wear when you go to school?

Unit 18: What’s your phone number?

Unit 19: What animal do you want to see?

Giải thích: Đây là từ vựng tiếng Anh duy nhất chỉ tên một loại động vật.

Giải thích: Các từ vựng tiếng Anh khác đều là động từ, bird (chim) là danh từ về động vật.

Giải thích: Ba đáp án khác đều chỉ về động vật, bread (bánh mì) là danh từ chỉ món ăn.

1/ He goes to the safari with his parents.

2/ His mom brings bread and bananas for lunch, and his dad brings a camera.

4/ He buys food to feed the monkeys.

Unit 20: What are you going to do this summer?

Bài tập nâng cao tiếng Anh lớp 4

1 – B; 2 – D; 3 – A; 4 – D; 5 – D

1 – A; 2 – A; 3 – B; 4 – A; 5 – A

1 – B; 2 – E; 3 – A; 4 – C; 5 – D

3 – What subjects does he like?

1 – during; 2 – are; 3 – doesn’t; 4 – from; 5 – ride;

3 – He has breakfast at 6.30 A.M.

4 – He goes to work at 7 o’clock.

6 – He watches T.V in the evening.

7 – He goes to bed at 10.45 P.M.

1 – Children get a lot of presents on Children’s Day.

2 – Would you like some rice and chicken?

3 – I’m going to explore in the mountains cave.

4 – What’s your brother’s phone number?

5 – She likes zebras because they are beautiful.

Các bài tập tiếng Anh lớp 4 trong bài viết này có thể giúp học sinh củng cố kiến thức đã học trên trường. Tuy nhiên, để học tiếng Anh một cách toàn diện, bố mẹ và thầy cô cần áp dụng phương pháp giảng dạy phù hợp với tâm lý của học sinh.

Apollo English đã có hơn 30 năm kinh nghiệm trong việc giáo dục trẻ em Việt Nam và Apollo tin rằng việc học tiếng Anh theo phương pháp khoa học sẽ giúp học sinh mở ra những cánh cửa mới, khám phá niềm đam mê của bản thân và phát triển kiến thức, kỹ năng cũng như tư duy cảm xúc xã hội.

Chúng tôi không ngừng cải tiến phương pháp học tập và mục tiêu cuối cùng là tạo ra một mô hình học tập độc đáo và tiên tiến nơi sở thích và tiềm năng riêng của từng đứa trẻ được sớm nhận biết và đồng hành bởi một đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm đến từ khắp nơi trên thế giới.

Điều này giúp các em học sinh lớp 4 xây dựng và nuôi dưỡng tình yêu học tập thông qua tiếng Anh, tạo nền tảng quan trọng để các em tự tin và đầy tiềm năng khi khám phá thế giới xung quanh. Chỉ khi có tinh thần học hỏi suốt đời, các em mới có thể trở nên tự tin và sẵn sàng đối mặt với sự biến đổi của thế giới.

Bài viết cùng chủ đề từ vựng:Từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo SGK Global Success

Hơn 500 Từ vựng tiếng Anh lớp 6

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh tiểu học cho bé